Tera có thể đề cập đến bất kỳ điều sau đây:
1. Viết tắt là T, tera là tiền tố được sử dụng với hệ thống số liệu có nghĩa là 1.000.000.000.000 (nghìn tỷ đồng). Một đơn vị có tiền tố tera là 10 đến 12, hoặc một nghìn tỷ. Một ví dụ điển hình về việc tiền tố này được sử dụng với máy tính là TB (terabyte).
Tiền tố nào trước một tera?
Một giga là tiền tố được sử dụng trước một tera.
Tiền tố là gì sau một tera?
Một peta là tiền tố được sử dụng sau một tera.
- Trang web TERA chính thức là //tera.enmasse.com/.
Từ viết tắt máy tính, Phép đo, Tebi, Terabyte, Teraflop, Trillion