Kibibyte là gì?

Được xác định trong IEC 60027-2, kibibyte hoặc KiB là 210 và bằng 1.024 byte.

Kibibyte so với các phép đo dữ liệu khác

Kibibyte (KiB)Giá trị
Kibibyte trong một bit (b)0, 0001220703125
Kibibyte trong một Nibble (N)0, 00048828125
Kibibyte trong một Byte (B)0, 0009765625
Kibibyte trong một Kilobit (Kb)0.12207
Kibibyte trong một Kilobyte (KB)0, 976563
Kibibyte trong một Kibibit (Kibit)0, 125
Kibibyte trong Kibibyte (KiB)1
Kibibytes trong Megabit (Mb)122, 07
Kibibytes trong một Megabyte (MB)976.563
Kibibytes trong một Mebibit (Mibit)128
Kibibytes trong một Mebibyte (MiB)1.024
Kibibytes trong một Gigabit (Gb)122.070
Kibibytes trong một Gigabyte (GB)976, 563
Kibibytes trong một Gibibit (Gibit)131.072
Kibibytes trong một Gibibyte (GiB)1.049.000
Kibibytes trong một Terabit (Tb)122.100.000
Kibibytes trong một Terabyte (TB)976.600.000
Kibibytes trong một Tebibit (Tibit)134.200.000
Kibibytes trong một Tebibyte (TiB)1.074.000.000
Kibibytes trong Petabit (Pb)122.100.000.000
Kibibytes trong Petabyte (PB)976.600.000.000
Kibibytes trong một Pebibit (Pibit)137.400.000.000
Kibibytes trong một Pebibyte (PiB)1.100.000.000.000
Kibibytes trong môi trường sống (Eb)122.070.312.000.000
Kibibytes trong Exabyte (EB)976, 562.500.000.000
Kibibytes trong Exbibit (Eibit)140.737.488.000.000
Kibibytes trong một Exbibyte (EiB)1.125.899.910.000.000
Kibibytes trong một Zettabyte (ZB)976, 562.500.000.000.000
Kibibytes trong một Yottabyte (YB)976, 562.500.000.000.000.000

Byte, Kibibit, Kilobyte, phép đo